Thứ tư, ngày 30/04/2025
Trang chủ Sơ đồ site Đăng nhập RSS
   Chi tiết thủ tục
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở nông thôn
Tư pháp
UBND Phường
- Bộ Luật Dân sự năm 2005; - Luật Nhà ở năm 2005 - Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 6/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở; - Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 8/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực; - Thông tư liên tịch số 93/2001/BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí công chứng, chứng thực; - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Người yêu cầu chứng thực nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực tại ủy ban nhân dân cấp phường và xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp bản sao để đối chiếu; - Cán bộ có thẩm quyền tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực; thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công dân. + Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc khi giải quyết yêu cầu chứng thực mà phát hiện người có bất động sản không đủ điều kiện thực hiện quyền của người có bất động sản theo quy định của pháp luật thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do bằng văn bản cho người yêu cầu chứng thực;
Trực tiếp tại UBND cấp phường
- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản; - Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện); - Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với trường hợp có tài sản gắn liền với đất mà người sở hữu tài sản đó chuyển nhượng; - Dự thảo Hợp đồng (trường hợp người yêu cầu chứng thực soạn thảo sẵn); - Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực theo quy định của pháp luật. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Trong ngày nhận hồ sơ (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ trước 15 giờ); Chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ sau 15 giờ);
- Trường hợ
Cá nhân, tổ chức
phí (nếu có):
Giá trị tài sản dưới 20.000.000 đồng: thu 10.000 đồng/ trường hợp
- Từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng: 20.000 đồng/ trường hợp
- Từ 50.000.000 đến dưới 100.000.000 đồng: 50
201111041636190.Phieu yeu cau chung thuc van ban.doc