Thứ tư, ngày 30/04/2025
Trang chủ Sơ đồ site Đăng nhập RSS
   Chi tiết thủ tục
Cấp giấy phép xây dựng trạm BTS
Văn hoá TT
Ủy ban nhân dân quận - huyện Văn phòng Ủy ban nhân dân quận - huyện
- Luật Xây dựng - Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội - Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ; - Nghị định 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ; - Nghị định 92/2005/NĐ-CP ngày 12/7/2005 của Chính phủ; - Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ; - Quyết định 39/2005/QĐ-TTg ngày 28/02/2005; - Thông tư 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 20/1/2010 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 của UBND TP Hà Nội; - Quyết định 51/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND TP Hà Nội;??? - Quyết định 11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP Hà Nội; - Quyết định 14/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND TP Hà Nội; - Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý việc xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Tiếp nhận tại Bộ phận một cửa, chuyển giao phòng Quản lý đô thị (trong ngày) - Phòng Quản lý đô thị thẩm định về công trình xây dựng (thời gian 07 ngày) - Phòng Văn hoá và Thông tin thẩm định về công trình viễn thông tổng hợp hồ sơ để trình cấp phép theo Quy định (thời gian 09 ngày) cụ thể như sau: + Công việc 1: Cán bộ phụ trách báo cáo lãnh đạo phòng. Nghiên cứu hồ sơ ( 02 ngày). + Công việc 2: Cán bộ xuống thực tế thẩm định những điều kiện theo quy định (03 ngày) + Công việc 3: ý kiến chấp thuận của chính quyền địa phương về việc lắp đặt trạm BTS trên địa bàn ( 02 ngày) + Công việc 4: Lãnh đạo phòng Văn hoá và Thông tin và Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị ký đồng trình hồ sơ để trình Lãnh đạo Quận ký ( 02 ngày) - Trình hồ sơ hợp lệ Lãnh đạo UBND Quận ký giấy phép ( 02 ngày ) - Phòng VH&TT chuyển kết quả về bộ phận một cửa hồ sơ, trả cho công dân, tổ chức (01 ngày)
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính UBND Quận (trực tiếp).
* Thành phần hồ sơ: + Đối với trạm BTS loại 1 bao gồm: - Đơn xin giấy phép theo mẫu; - Bản sao hợp lệ giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Pháp Luật; - Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định theo quy định bao gồm bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng móng của công trình; sơ đồ đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước. - Giấy kiểm định chất lượng các thiết bị lắp đặt; - Giấy đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế; tổ chức thi công lắp đặt; tổ chức thẩm định thiết kế. - Chứng chỉ hành nghề của người thiết kế; - Giấy đăng ký kinh doanh của chủ đầu tư; - Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng; - Văn bản của UBND Phường về vị trí dự kiến xây dựng lắp đặt. - Tuân thủ yêu cầu về tiếp đất, chống sét, phòng cháy chữa cháy theo quy định hiện hành. - Văn bản chấp thuận của Bộ quốc phòng về đảm bảo tĩnh không cho hoạt động bay, quản lý, bảo vệ vùng trời theo quy định của pháp luật. + Đối với trạm BTS loại 2 bao gồm: - Đơn xin giấy phép theo mẫu; - Hợp đông thuê đặt trạm với chủ công trình, kèm theo giấy tờ quyền sử dụng đất của chủ công trình theo quy định của Pháp luật và ảnh hiện trạng công trình. - Bản vẽ hiện trạng công trình gồm các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt công trình tỷ lệ 1/100- 1/200; Bản vẽ sơ đồ vị trí công trình, bản vẽ các mặt đứng điển hình của trạm và cột ăngten lắp đặt vào công trình do tổ chức tư vấn có tư cách pháp nhân lập; - Giấy thẩm định chất lượng các thiết bị lắp đặt; - Giấy đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế; tổ chức thi công lắp đặt; tổ chức thẩm định thiết kế. - Chứng chỉ hành nghề của người thiết kế; - Giấy đăng ký kinh doanh của chủ đầu tư; - Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng; - Văn bản thẩm định chất lượng của công trình cho thuê để đặt trạm; - Chủ đầu tư xác định hiện trạng của hộ liền kề. - Giấy phép xây dựng của công trình cho thuê đặt trạm. - văn bản chấp thuận của chính quyền địa phương về việc lắp đặt trạm BTS trên địa bàn. * Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
20 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chủ đầu tư chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ)
Cá nhân, tổ chức
Theo quy định